áp dụng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: áp dụng+ verb
- To apply, to put into practice, to put into application
- áp dụng biện pháp thích hợp để kiềm chế lạm phát
to apply appropriate measures to check inflation
- áp dụng một lý thuyết
to put a theory into practice
- các quy định này không áp dụng cho người nước ngoài sinh sống hoặc làm việc tại Việt Nam
these regulations don't apply to foreigners living or working in Vietnam
- áp dụng biện pháp thích hợp để kiềm chế lạm phát
Lượt xem: 740